Bản dịch của từ Cozy up trong tiếng Việt

Cozy up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cozy up (Verb)

kˈoʊzi ˈʌp
kˈoʊzi ˈʌp
01

Định cư trong một vị trí ấm cúng hoặc thoải mái

To settle in a snug or comfortable position

Ví dụ

We cozy up on the couch during movie nights with friends.

Chúng tôi ngồi thoải mái trên ghế sofa trong những buổi tối xem phim với bạn bè.

They do not cozy up at parties, preferring to stay alone.

Họ không ngồi thoải mái trong các bữa tiệc, thích ở một mình.

Do you cozy up with friends during winter gatherings?

Bạn có ngồi thoải mái với bạn bè trong các buổi họp mặt mùa đông không?

02

Trở nên thân thiện với ai đó một cách hời hợt

To become friendly with someone in a superficial way

Ví dụ

Many students cozy up to teachers for better grades.

Nhiều sinh viên thân thiện với giáo viên để có điểm tốt hơn.

She does not cozy up to her classmates at the IELTS course.

Cô ấy không thân thiện với bạn học trong khóa học IELTS.

Do you cozy up to your peers during group projects?

Bạn có thân thiện với bạn cùng nhóm trong các dự án không?

03

Tìm kiếm sự ấm áp hoặc thoải mái từ ai đó hoặc điều gì đó

To seek warmth or comfort from someone or something

Ví dụ

Many friends cozy up on cold days at coffee shops.

Nhiều bạn bè tìm đến sự ấm áp vào những ngày lạnh tại quán cà phê.

They do not cozy up to strangers at social events.

Họ không tìm đến sự ấm áp với người lạ tại các sự kiện xã hội.

Do you cozy up with family during the holidays?

Bạn có tìm đến sự ấm áp với gia đình trong dịp lễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cozy up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cozy up

Không có idiom phù hợp