Bản dịch của từ Crazier trong tiếng Việt

Crazier

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crazier (Adjective)

kɹˈeiziɚ
kɹˈeiziɚ
01

Cực kỳ nhiệt tình về điều gì đó.

Extremely enthusiastic about something.

Ví dụ

The crazier fans camped outside the stadium for days.

Những người hâm mộ cuồng nhiệt đã cắm trại ngoài sân vận động trong nhiều ngày.

She has a crazier passion for volunteering than anyone I know.

Cô ấy có một đam mê tình nguyện cuồng nhiệt hơn bất kỳ ai tôi biết.

His crazier excitement for social events is truly contagious.

Sự hào hứng cuồng nhiệt của anh ta với các sự kiện xã hội thực sự lây lan.

02

Có dấu hiệu điên rồ hoặc phi lý.

Showing signs of madness or irrationality.

Ví dụ

Her crazier behavior worried her friends.

Hành vi điên rồ của cô ấy làm bạn bè lo lắng.

The crazier theories were dismissed by experts.

Những lý thuyết điên rồ đã bị chuyên gia bác bỏ.

The crazier the idea, the less likely it was accepted.

Ý tưởng càng điên rồ, khả năng được chấp nhận càng ít.

Dạng tính từ của Crazier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crazy

Điên

Crazier

Điên hơn

Craziest

Điên rồ nhất

Crazier (Adverb)

kɹˈeiziɚ
kɹˈeiziɚ
01

Một cách cực kỳ nhiệt tình.

In an extremely enthusiastic manner.

Ví dụ

She cheered crazier during the concert.

Cô ấy cổ vũ hết mình trong buổi hòa nhạc.

The fans screamed crazier when their team won.

Các fan hét toáng lên khi đội của họ chiến thắng.

The party became crazier after midnight.

Bữa tiệc trở nên hồi hộp hơn sau nửa đêm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crazier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crazier

Không có idiom phù hợp