Bản dịch của từ Creepiness trong tiếng Việt

Creepiness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creepiness (Noun)

kɹˈipinɪs
kɹˈipinɪs
01

Chất lượng khó chịu và gây sợ hãi hoặc khó chịu.

The quality of being unpleasant and causing fear or unease.

Ví dụ

The creepiness of the abandoned house scared the neighborhood children.

Sự đáng sợ của ngôi nhà bỏ hoang đã làm trẻ em trong khu vực sợ hãi.

The creepiness of his behavior made everyone uncomfortable at the party.

Sự kỳ quái trong hành vi của anh ta khiến mọi người không thoải mái ở bữa tiệc.

Is the creepiness of horror films affecting your social interactions?

Liệu sự đáng sợ của phim kinh dị có ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội của bạn không?

Creepiness (Adjective)

kɹˈipinɪs
kɹˈipinɪs
01

Gây ra cảm giác sợ hãi hoặc khó chịu khó chịu.

Causing an unpleasant feeling of fear or unease.

Ví dụ

The creepiness of the abandoned house made everyone feel uncomfortable.

Sự rùng rợn của ngôi nhà bỏ hoang khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.

The creepiness of the horror movie did not scare my friends.

Sự rùng rợn của bộ phim kinh dị không làm bạn tôi sợ hãi.

Did you notice the creepiness in that old park at night?

Bạn có nhận thấy sự rùng rợn trong công viên cũ đó vào ban đêm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/creepiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Well to be honest with you, I'm not a big fan of historical buildings, especially the ruins of World War I & II as I find them [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Creepiness

Không có idiom phù hợp