Bản dịch của từ Crewmen trong tiếng Việt
Crewmen
Crewmen (Noun)
Thành viên của thủy thủ đoàn, đặc biệt là tàu hoặc thuyền.
Members of a crew especially of a ship or boat.
The crewmen aboard the USS Abraham Lincoln worked tirelessly during the mission.
Các thủy thủ trên tàu USS Abraham Lincoln làm việc không mệt mỏi trong nhiệm vụ.
Not all crewmen received proper training before the voyage began.
Không phải tất cả các thủy thủ đều được đào tạo đúng cách trước khi chuyến đi bắt đầu.
How many crewmen are needed for a large cruise ship?
Cần bao nhiêu thủy thủ cho một tàu du lịch lớn?
Crewmen (Noun Countable)
The crewmen on the Titanic worked tirelessly during the emergency.
Các thuyền viên trên tàu Titanic làm việc không mệt mỏi trong tình huống khẩn cấp.
The crewmen did not abandon their posts during the storm.
Các thuyền viên không rời bỏ vị trí của họ trong cơn bão.
How many crewmen are needed for a cruise ship?
Có bao nhiêu thuyền viên cần thiết cho một tàu du lịch?