Bản dịch của từ Crinkles trong tiếng Việt

Crinkles

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crinkles (Noun)

kɹˈɪŋkəlz
kɹˈɪŋkəlz
01

Một loạt các nếp gấp hoặc nếp gấp trên một bề mặt.

A series of creases or folds in a surface.

Ví dụ

The crinkles on her forehead showed her concern during the meeting.

Những nếp nhăn trên trán cô ấy thể hiện sự lo lắng trong cuộc họp.

There are no crinkles on the surface of this social report.

Không có nếp gấp nào trên bề mặt của báo cáo xã hội này.

Do you see the crinkles in his shirt at the event?

Bạn có thấy những nếp gấp trên áo của anh ấy tại sự kiện không?

02

Trong bối cảnh không chính thức, nó có thể đề cập đến một loại đồ ăn nhẹ có hình dạng nhăn nheo.

In informal contexts it can refer to a type of snack that is crinkled in shape.

Ví dụ

I bought crinkles at the party for everyone to enjoy.

Tôi đã mua bánh snack hình gợn sóng cho mọi người thưởng thức.

We didn't serve crinkles at the last social gathering.

Chúng tôi đã không phục vụ bánh snack hình gợn sóng tại buổi gặp mặt xã hội trước.

Did you see the crinkles at the community event last week?

Bạn có thấy bánh snack hình gợn sóng tại sự kiện cộng đồng tuần trước không?

03

Một vùng hoặc vết nhăn nhỏ, nhăn nheo.

A small wrinkled area or mark.

Ví dụ

The old man's face had many crinkles from years of laughter.

Gương mặt của người đàn ông già có nhiều nếp nhăn từ năm tháng cười.

She doesn't like crinkles on her new dress.

Cô ấy không thích những nếp nhăn trên chiếc váy mới.

Are those crinkles on your forehead from stress?

Có phải những nếp nhăn trên trán bạn là do căng thẳng không?

Dạng danh từ của Crinkles (Noun)

SingularPlural

Crinkle

Crinkles

Crinkles (Verb)

kɹˈɪŋkəlz
kɹˈɪŋkəlz
01

Để tạo ra âm thanh sắc nét hoặc phấn khích.

To create a sharp or excited sound.

Ví dụ

The children crinkle the paper during the art class on Tuesday.

Những đứa trẻ làm giấy bị nhăn trong lớp nghệ thuật vào thứ Ba.

The students do not crinkle their papers during the presentation.

Các sinh viên không làm giấy bị nhăn trong buổi thuyết trình.

Do you crinkle the foil when wrapping gifts for the party?

Bạn có làm giấy bạc bị nhăn khi gói quà cho bữa tiệc không?

02

Để hình thành hoặc gây ra các nếp nhăn hoặc nếp nhăn.

To form or cause to form into wrinkles or creases.

Ví dụ

The old man's face crinkles when he smiles at children.

Khuôn mặt của người đàn ông già nhăn lại khi ông cười với trẻ con.

She does not crinkle her nose at social events anymore.

Cô ấy không nhăn mũi tại các sự kiện xã hội nữa.

Does his expression crinkle when he hears bad news?

Biểu cảm của anh ấy có nhăn lại khi nghe tin xấu không?

03

Làm cho một cái gì đó bị vò nát hoặc nén lại.

To make something crumple or compress.

Ví dụ

The protestor crinkles the flyer before throwing it away.

Người biểu tình làm nhăn tờ rơi trước khi ném đi.

She does not crinkle her social media posts for attention.

Cô ấy không làm nhăn các bài đăng mạng xã hội để thu hút sự chú ý.

Does he crinkle the paper when he feels frustrated?

Liệu anh ấy có làm nhăn giấy khi cảm thấy thất vọng không?

Dạng động từ của Crinkles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crinkle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crinkled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crinkled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crinkles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crinkling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crinkles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crinkles

Không có idiom phù hợp