Bản dịch của từ Crosscheck trong tiếng Việt

Crosscheck

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crosscheck (Noun)

kɹˈɑʃɛk
kɹˈɑʃɛk
01

Một kiểm tra hoặc kiểm tra được sử dụng để xác minh rằng điều gì đó là chính xác.

A check or test used for verifying that something is correct.

Ví dụ

I will crosscheck the data for accuracy in my report.

Tôi sẽ kiểm tra dữ liệu để đảm bảo chính xác trong báo cáo của mình.

They did not crosscheck the statistics before the presentation.

Họ đã không kiểm tra số liệu trước buổi thuyết trình.

Did you crosscheck the sources for your social research project?

Bạn đã kiểm tra nguồn cho dự án nghiên cứu xã hội của mình chưa?

Crosscheck (Verb)

kɹˈɑʃɛk
kɹˈɑʃɛk
01

Để xác minh điều gì đó bằng cách sử dụng kiểm tra chéo.

To verify something by using a crosscheck.

Ví dụ

I will crosscheck the facts before submitting my social report.

Tôi sẽ kiểm tra lại các sự thật trước khi nộp báo cáo xã hội.

She did not crosscheck the data from the survey results.

Cô ấy không kiểm tra lại dữ liệu từ kết quả khảo sát.

Did you crosscheck the statistics in your social research paper?

Bạn đã kiểm tra lại các số liệu trong bài nghiên cứu xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crosscheck/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crosscheck

Không có idiom phù hợp