Bản dịch của từ Crystallisation trong tiếng Việt
Crystallisation

Crystallisation (Noun)
The crystallisation of community values took years in our neighborhood.
Quá trình hình thành giá trị cộng đồng mất nhiều năm ở khu phố chúng tôi.
The crystallisation of social norms did not happen overnight.
Quá trình hình thành các chuẩn mực xã hội không xảy ra qua đêm.
Is the crystallisation of trust important in building relationships?
Liệu quá trình hình thành lòng tin có quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ không?
The crystallisation of social norms helps communities understand shared values better.
Quá trình tinh thể hóa các chuẩn mực xã hội giúp cộng đồng hiểu rõ giá trị chung hơn.
The crystallisation of ideas did not happen during the discussion yesterday.
Quá trình tinh thể hóa ý tưởng đã không xảy ra trong cuộc thảo luận hôm qua.
What is the crystallisation of social roles in modern society today?
Quá trình tinh thể hóa các vai trò xã hội trong xã hội hiện đại hôm nay là gì?
Hành động kết tinh hoặc trạng thái thể hiện tính kết tinh.
The act of crystallizing or the state of being crystallized.
The crystallisation of social norms takes time and community effort.
Sự kết tinh của các chuẩn mực xã hội cần thời gian và nỗ lực cộng đồng.
The crystallisation of ideas in society is not always easy.
Sự kết tinh của các ý tưởng trong xã hội không phải lúc nào cũng dễ dàng.
Is the crystallisation of social values changing in modern cities?
Liệu sự kết tinh của các giá trị xã hội có đang thay đổi ở các thành phố hiện đại không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp