Bản dịch của từ Cultural aspect trong tiếng Việt

Cultural aspect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cultural aspect (Noun)

kˈʌltʃɚəl ˈæspˌɛkt
kˈʌltʃɚəl ˈæspˌɛkt
01

Một đặc điểm hoặc tính chất cụ thể của một nền văn hóa.

A particular feature or characteristic of a culture.

Ví dụ

The cultural aspect of family gatherings is very important in Vietnam.

Khía cạnh văn hóa của các buổi tụ họp gia đình rất quan trọng ở Việt Nam.

The cultural aspect of individualism is not common in Asian societies.

Khía cạnh văn hóa của chủ nghĩa cá nhân không phổ biến ở các xã hội châu Á.

Is the cultural aspect of food significant in your community's traditions?

Khía cạnh văn hóa của ẩm thực có quan trọng trong truyền thống của cộng đồng bạn không?

02

Một yếu tố liên quan đến niềm tin, phong tục, hoặc truyền thống của một xã hội.

An element that relates to the beliefs, customs, or traditions of a society.

Ví dụ

The cultural aspect of Vietnam includes rich traditions and diverse festivals.

Khía cạnh văn hóa của Việt Nam bao gồm truyền thống phong phú và lễ hội đa dạng.

The cultural aspect of the community is not often discussed in meetings.

Khía cạnh văn hóa của cộng đồng thường không được thảo luận trong các cuộc họp.

What is the cultural aspect that defines your hometown's identity?

Khía cạnh văn hóa nào định nghĩa bản sắc quê hương của bạn?

03

Một chiều kích của văn hóa có ảnh hưởng đến hành vi và thói quen trong một cộng đồng.

A dimension of culture that influences behaviors and practices within a community.

Ví dụ

The cultural aspect of music influences community gatherings in New Orleans.

Khía cạnh văn hóa của âm nhạc ảnh hưởng đến các buổi tụ tập cộng đồng ở New Orleans.

The cultural aspect of dance does not affect social interactions in the city.

Khía cạnh văn hóa của khiêu vũ không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong thành phố.

What cultural aspect shapes the community's festivals each year in Vietnam?

Khía cạnh văn hóa nào hình thành các lễ hội của cộng đồng mỗi năm ở Việt Nam?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cultural aspect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Regarding the socio- Travellers from different cultures can provide ethnic people in remote areas, who are almost completely isolated from the outside world, with a lot of experiences through their interactions with one another, which can help these local residents to broaden knowledge about a more civilized society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Cultural aspect

Không có idiom phù hợp