Bản dịch của từ Cuneus trong tiếng Việt

Cuneus

Noun [U/C]

Cuneus (Noun)

kjˈuniəs
kjˈuniəs
01

Một tiểu thùy hình nêm của bề mặt giữa của thùy chẩm của não, nằm giữa các vết nứt calcarine và đỉnh chẩm.

A wedge-shaped lobule of the medial surface of the occipital lobe of the brain, located between the calcarine and parieto-occipital fissures.

Ví dụ

The cuneus is responsible for processing visual information in the brain.

Cuneus chịu trách nhiệm xử lý thông tin thị giác trong não.

Damage to the cuneus can affect one's ability to perceive images.

Thương tổn ở cuneus có thể ảnh hưởng đến khả năng nhận thức hình ảnh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cuneus

Không có idiom phù hợp