Bản dịch của từ Curdling trong tiếng Việt

Curdling

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Curdling (Verb)

01

Đông tụ hoặc đặc lại (lỏng) thành chất bán rắn; tách ra hoặc gây ra sự tách thành khối hoặc cục.

Coagulate or thicken liquid into a semisolid substance separate or cause to separate into curds or lumps.

Ví dụ

The milk is curdling due to the warm weather today.

Sữa đang đông lại do thời tiết ấm hôm nay.

The soup did not curdle when heated on the stove.

Súp không đông lại khi nấu trên bếp.

Is the yogurt curdling properly in this warm environment?

Sữa chua có đang đông lại đúng cách trong môi trường ấm này không?

Dạng động từ của Curdling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Curdle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Curdled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Curdled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Curdles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Curdling

Curdling (Idiom)

01

Làm đông máu: gây cảm giác kinh hãi hoặc sốc.

Curdling the blood causing a feeling of horror or shock.

Ví dụ

The news of the accident was curdling for everyone in the community.

Tin tức về vụ tai nạn khiến mọi người trong cộng đồng cảm thấy rùng mình.

The curdling images from the protest did not shock the local residents.

Những hình ảnh rùng rợn từ cuộc biểu tình không khiến cư dân địa phương sốc.

Were the curdling stories about crime effective in raising awareness?

Những câu chuyện rùng rợn về tội phạm có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/curdling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Curdling

Không có idiom phù hợp