Bản dịch của từ Current price trong tiếng Việt

Current price

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Current price (Idiom)

01

Chi phí hiện đang được yêu cầu hoặc dự kiến cho một sản phẩm hoặc dịch vụ.

The cost that is being asked or expected for a product or service now.

Ví dụ

What is the current price of the new iPhone model?

Giá hiện tại của mẫu iPhone mới là bao nhiêu?

The current price of the concert tickets is quite high.

Giá vé concert hiện tại khá cao.

Do you think the current price of housing will decrease soon?

Bạn nghĩ giá nhà hiện tại sẽ giảm sớm không?

02

Giá của một thứ gì đó ở thời điểm hiện tại.

The price of something at the present time.

Ví dụ

What is the current price of the new iPhone 13?

Giá hiện tại của iPhone 13 mới là bao nhiêu?

The current price of housing in the city is increasing rapidly.

Giá nhà ở hiện tại trong thành phố đang tăng nhanh chóng.

She couldn't afford the current price of designer handbags.

Cô ấy không thể chi trả được giá hiện tại của túi xách thương hiệu.

03

Tham chiếu đến giá trị hiện tại của một mục đang được thảo luận.

A reference to the ongoing value of an item being discussed.

Ví dụ

What is the current price of the limited edition sneakers?

Giá hiện tại của giày thể thao phiên bản giới hạn là bao nhiêu?

The current price of the concert tickets is too expensive for me.

Giá vé concert hiện tại quá đắt đối với tôi.

Do you think the current price of the artwork will increase soon?

Bạn nghĩ giá hiện tại của tác phẩm nghệ thuật sẽ tăng sớm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/current price/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Current price

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.