Bản dịch của từ Cutoff point trong tiếng Việt

Cutoff point

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cutoff point (Noun)

kˈʌtɑf pɔɪnt
kˈʌtɑf pɔɪnt
01

Một điểm hoặc mức độ mà tại đó một cái gì đó dừng lại hoặc ngừng xảy ra hoặc hoạt động.

A point or level at which something stops or ceases to happen or operate.

Ví dụ

The cutoff point for applications is next Friday.

Điểm cắt chấp nhận đơn là thứ Sáu tuần tới.

The cutoff point for ticket sales is 5 pm.

Điểm cắt bán vé là 5 giờ chiều.

The cutoff point for submissions is midnight tonight.

Điểm cắt nộp là nửa đêm hôm nay.

Cutoff point (Phrase)

kˈʌtɑf pɔɪnt
kˈʌtɑf pɔɪnt
01

Điểm mà tại đó một điều kết thúc và một điều khác bắt đầu.

The point at which one thing ends and another begins.

Ví dụ

The cutoff point between childhood and adulthood is often marked by graduation.

Điểm chia lìa giữa tuổi thơ và tuổi trưởng thành thường được đánh dấu bằng lễ tốt nghiệp.

The cutoff point for retirement in many countries is around 65 years old.

Điểm chia lìa cho việc nghỉ hưu ở nhiều quốc gia thường là khoảng 65 tuổi.

The cutoff point for eligibility to vote is usually when a person turns 18.

Điểm chia lìa cho việc đủ điều kiện bỏ phiếu thường là khi một người đầy 18 tuổi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cutoff point/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cutoff point

Không có idiom phù hợp