Bản dịch của từ Cyclosporin trong tiếng Việt

Cyclosporin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cyclosporin (Noun)

sɨklˈɔspɚɨn
sɨklˈɔspɚɨn
01

Một loại thuốc có đặc tính ức chế miễn dịch được sử dụng để ngăn chặn sự đào thải của các mảnh ghép và cấy ghép. một peptide tuần hoàn, nó được lấy từ một loại nấm.

A drug with immunosuppressive properties used to prevent the rejection of grafts and transplants a cyclic peptide it is obtained from a fungus.

Ví dụ

Cyclopsorin helps patients after kidney transplants to avoid rejection.

Cyclopsorin giúp bệnh nhân sau khi ghép thận tránh bị đào thải.

Cyclopsorin is not effective for all types of organ transplants.

Cyclopsorin không hiệu quả cho tất cả các loại ghép tạng.

Is cyclosporin used in heart transplant procedures as well?

Cyclopsorin có được sử dụng trong các thủ tục ghép tim không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cyclosporin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cyclosporin

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.