Bản dịch của từ Dampening trong tiếng Việt

Dampening

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dampening (Verb)

dˈæmpənɪŋ
dˈæmpnɪŋ
01

Làm cái gì đó hơi ướt.

Make something slightly wet.

Ví dụ

The rain is dampening the outdoor social event this Saturday.

Cơn mưa đang làm ướt sự kiện xã hội ngoài trời vào thứ Bảy này.

The organizers are not dampening the excitement for the festival.

Những người tổ chức không làm giảm sự phấn khích cho lễ hội.

Is the weather dampening the community picnic this weekend?

Thời tiết có làm ướt buổi dã ngoại cộng đồng vào cuối tuần này không?

Dạng động từ của Dampening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dampen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dampened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dampened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dampens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dampening

Dampening (Noun)

01

Hành động làm cho cái gì đó hơi ướt.

The act of making something slightly wet.

Ví dụ

The dampening of spirits was evident during the community meeting last week.

Sự làm ẩm tinh thần rõ ràng trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The dampening of enthusiasm did not affect the charity event's success.

Sự làm ẩm sự nhiệt tình không ảnh hưởng đến thành công của sự kiện từ thiện.

Is the dampening of community engagement a concern for local leaders?

Liệu sự làm ẩm sự tham gia cộng đồng có phải là mối quan tâm của các nhà lãnh đạo địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dampening/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dampening

Không có idiom phù hợp