Bản dịch của từ Darnation trong tiếng Việt

Darnation

Noun [U/C] Idiom

Darnation (Noun)

01

Được sử dụng để thể hiện sự tức giận hoặc khó chịu.

Used to express anger or annoyance.

Ví dụ

Darnation! They canceled the concert I was looking forward to.

Darnation! Họ đã hủy buổi hòa nhạc mà tôi mong chờ.

I don't feel any darnation about the new social media rules.

Tôi không cảm thấy sự darnation nào về các quy tắc mạng xã hội mới.

What caused your darnation during the community meeting yesterday?

Điều gì đã gây ra sự darnation của bạn trong cuộc họp cộng đồng hôm qua?

Darnation (Idiom)

01

Những gì trong sự xỉn màu? - một tiếng kêu ngạc nhiên hoặc hoài nghi.

What in tarnation an exclamation of surprise or disbelief.

Ví dụ

What in darnation is happening at the social event tonight?

Chuyện gì đang xảy ra tại sự kiện xã hội tối nay?

I can't believe they canceled the party, what in darnation!

Tôi không thể tin họ đã hủy bữa tiệc, thật không thể tưởng tượng nổi!

What in darnation did John say about the new social rules?

John đã nói gì về những quy tắc xã hội mới vậy?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Darnation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Darnation

Không có idiom phù hợp