Bản dịch của từ Deadliness trong tiếng Việt

Deadliness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deadliness (Noun)

dˈɛdlinəs
dˈɛdlinəs
01

(nghĩa bóng, cường điệu) tedium, hay tính chất nhàm chán.

Figurative hyperbolic tedium or the quality of being boring.

Ví dụ

The deadliness of the meeting made everyone yawn uncontrollably.

Sự chán chường của cuộc họp khiến mọi người ngáp liên tục.

The deadliness of the lecture was evident from the students' sleepy expressions.

Sự chán chường của bài giảng rõ ràng qua biểu hiện buồn ngủ của học sinh.

The deadliness of the event was felt by the lack of audience engagement.

Sự chán chường của sự kiện được cảm nhận qua sự thiếu sự tương tác của khán giả.

02

Từ đồng nghĩa với sát thương.

Synonym of lethality.

Ví dụ

The deadliness of the virus has caused widespread fear in the community.

Sự chết chóc của virus đã gây ra nỗi sợ hãi lan rộng trong cộng đồng.

The deadliness of the earthquake left many families devastated and homeless.

Sự chết chóc của trận động đất đã khiến nhiều gia đình tan hoang và vô gia cư.

The deadliness of the drug overdose crisis is a major concern.

Sự chết chóc của cuộc khủng hoảng quá liều ma túy là một vấn đề lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deadliness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] As a result, preventive measures could be promptly taken to prevent diseases from spreading further [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to kill a person and thus this weapon can only increase the crime and violence in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For example, since the majority of Vietnamese inhabitants conducted social distancing, an order from the government to fight the spread of Covid-19, this country managed to fight this pandemic [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Deadliness

Không có idiom phù hợp