Bản dịch của từ Deale trong tiếng Việt

Deale

Verb

Deale (Verb)

dˈil
dˈil
01

Phân phối cái gì đó

To distribute something

Ví dụ

The organization will deale food to the homeless community.

Tổ chức sẽ phân phát thức ăn cho cộng đồng người vô gia cư.

Volunteers deale supplies to those affected by the natural disaster.

Các tình nguyện viên phân phát vật tư cho những người bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

The charity group deales clothes to families in need.

Nhóm từ thiện phân phát quần áo cho các gia đình có hoàn cảnh khó khăn.

02

Tham gia mua bán thương mại

To take part in commercial trading

Ví dụ

She decided to deale in handmade crafts at the local market.

Cô ấy quyết định tham gia thương mại hàng thủ công tại chợ địa phương.

Many young entrepreneurs deale online to reach a wider customer base.

Nhiều doanh nhân trẻ tham gia thương mại trực tuyến để tiếp cận một khách hàng rộng lớn hơn.

The company deales with various suppliers to source quality materials.

Công ty thương với nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm nguồn nguyên liệu chất lượng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deale

Không có idiom phù hợp