Bản dịch của từ Death squad trong tiếng Việt

Death squad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Death squad (Noun)

dˈɛθ skwˈɑd
dˈɛθ skwˈɑd
01

Một nhóm người được thuê để giết các đối thủ chính trị hoặc các mục tiêu được chỉ định khác, thường bằng cách bắn.

A group of people who are employed to kill political opponents or other designated targets typically by shooting.

Ví dụ

The city was plagued by the activities of a death squad.

Thành phố bị ám ảnh bởi hoạt động của một đội quân chết

The documentary shed light on the brutality of death squads.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ về sự tàn bạo của đội quân chết

The investigation uncovered the involvement of a local death squad.

Cuộc điều tra đã phanh phui sự liên quan của một đội quân chết địa phương

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/death squad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Death squad

Không có idiom phù hợp