Bản dịch của từ Decisive resource trong tiếng Việt
Decisive resource

Decisive resource (Noun)
Education is a decisive resource for improving social equality in society.
Giáo dục là một nguồn lực quyết định để cải thiện sự bình đẳng xã hội.
Access to healthcare is not a decisive resource for many communities.
Sự tiếp cận chăm sóc sức khỏe không phải là nguồn lực quyết định cho nhiều cộng đồng.
Is community support a decisive resource for social change initiatives?
Liệu sự hỗ trợ cộng đồng có phải là nguồn lực quyết định cho các sáng kiến xã hội không?
Tài nguyên quyết định (decisive resource) đề cập đến yếu tố then chốt hoặc nguồn lực mà sự thành công hoặc quyết định trong một tình huống phụ thuộc vào. Trong các lĩnh vực kinh tế, chiến lược và quản lý, tài nguyên quyết định có thể liên quan đến năng lực con người, tài chính hoặc công nghệ. Khái niệm này thường xuất hiện trong các nghiên cứu về quản lý và phát triển tổ chức, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xác định và tối ưu hóa các tài nguyên thiết yếu cho hiệu quả hoạt động.
Thuật ngữ "decisive" có nguồn gốc từ tiếng Latin "decisivus", mang nghĩa là "đưa ra kết quả" hay "quyết định". Từ này được hình thành từ động từ "decidere", tức là "quyết định" hoặc "cắt đứt". Trong ngữ cảnh hiện đại, "decisive" chỉ những yếu tố hoặc hành động có tính ảnh hưởng lớn đến quyết định hoặc kết quả. "Resource" xuất phát từ tiếng Latin "resurgere", có nghĩa là "tái sinh", chỉ nguồn lực có thể khai thác để đạt được mục tiêu. Tổ hợp "decisive resource" đề cập đến nguồn lực quan trọng, có khả năng định hình hoặc quyết định kết quả của một tình huống.
Từ "decisive resource" thường xuất hiện trong các bài luận và phần nói của IELTS, liên quan đến khả năng ra quyết định và tối ưu hóa nguồn lực. Trong phần nghe, nó có thể được nhắc đến trong bối cảnh kinh doanh hoặc lãng phí tài nguyên. Ngoài IELTS, từ này thường được sử dụng trong các buổi thảo luận về quản lý, chiến lược kinh doanh, và phân tích chính sách, nơi mà nguồn lực tối quyết định đến thành công của dự án hay sáng kiến.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp