Bản dịch của từ Declensionist trong tiếng Việt

Declensionist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Declensionist (Noun)

dəklˈɛnʃənɨst
dəklˈɛnʃənɨst
01

Một người đưa ra một câu chuyện về sự suy giảm.

One offering a narrative of decline.

Ví dụ

The declensionist argues society is losing its moral values every year.

Người theo thuyết suy thoái lập luận rằng xã hội đang mất giá trị đạo đức.

Many declensionists do not believe in the progress of social justice.

Nhiều người theo thuyết suy thoái không tin vào sự tiến bộ của công bằng xã hội.

Are declensionists correct about the decline in community engagement today?

Liệu những người theo thuyết suy thoái có đúng về sự suy giảm tham gia cộng đồng không?

Declensionist (Adjective)

dəklˈɛnʃənɨst
dəklˈɛnʃənɨst
01

Có xu hướng thể hiện sự suy giảm.

Tending to show decline.

Ví dụ

The declensionist view shows a decrease in social mobility over decades.

Quan điểm giảm sút cho thấy sự giảm đi của khả năng di chuyển xã hội qua các thập kỷ.

Many experts are not declensionist about the future of social equality.

Nhiều chuyên gia không có quan điểm giảm sút về tương lai của sự bình đẳng xã hội.

Is the declensionist trend affecting community engagement in urban areas?

Liệu xu hướng giảm sút có ảnh hưởng đến sự tham gia của cộng đồng ở các khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/declensionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Declensionist

Không có idiom phù hợp