Bản dịch của từ Decommission trong tiếng Việt

Decommission

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decommission (Verb)

dikəmˈɪʃn
dikəmˈɪʃn
01

Rút (thứ gì đó, đặc biệt là vũ khí hoặc thiết bị quân sự) khỏi nghĩa vụ.

Withdraw something especially weapons or military equipment from service.

Ví dụ

The government decided to decommission several nuclear power plants.

Chính phủ quyết định tiến hành hủy bỏ một số nhà máy điện hạt nhân.

It is not advisable to decommission essential social services during a crisis.

Không khuyến khích hủy bỏ các dịch vụ xã hội quan trọng trong tình hình khẩn cấp.

Should we decommission outdated infrastructure and invest in new social projects?

Liệu chúng ta nên hủy bỏ cơ sở hạ tầng lỗi thời và đầu tư vào các dự án xã hội mới không?

Dạng động từ của Decommission (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decommission

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Decommissioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Decommissioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Decommissions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Decommissioning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decommission/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decommission

Không có idiom phù hợp