Bản dịch của từ Decommissioning trong tiếng Việt

Decommissioning

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decommissioning (Verb)

dikəmˈɪʃənɪŋ
dikəmˈɪʃənɪŋ
01

Hành động chính thức loại bỏ một cái gì đó khỏi dịch vụ hoặc sử dụng.

The action of officially removing something from service or use.

Ví dụ

The city is decommissioning old buses this year to improve air quality.

Thành phố đang ngừng sử dụng xe buýt cũ năm nay để cải thiện chất lượng không khí.

They are not decommissioning the community center despite budget cuts.

Họ không ngừng hoạt động của trung tâm cộng đồng mặc dù cắt giảm ngân sách.

Is the government planning on decommissioning any public facilities soon?

Chính phủ có kế hoạch ngừng hoạt động cơ sở công cộng nào sớm không?

Dạng động từ của Decommissioning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decommission

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Decommissioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Decommissioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Decommissions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Decommissioning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decommissioning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decommissioning

Không có idiom phù hợp