Bản dịch của từ Deconstructionist trong tiếng Việt

Deconstructionist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deconstructionist (Adjective)

dikənstɹˌʌkəstˈeɪʃənz
dikənstɹˌʌkəstˈeɪʃənz
01

(chủ yếu là triết học) đặc trưng của, liên quan tới, hoặc ủng hộ chủ nghĩa giải cấu trúc.

Chiefly philosophy characteristic of related to or supporting deconstructionism.

Ví dụ

She had a deconstructionist approach to analyzing social issues in her essay.

Cô ấy đã có một cách tiếp cận phân tích xã hội theo lối phân tách.

His views on society were not deconstructionist, but rather traditional.

Quan điểm của anh ấy về xã hội không phải là phân tách, mà là truyền thống.

Was the IELTS examiner impressed by her deconstructionist analysis of society?

Người chấm IELTS có ấn tượng với phân tích xã hội theo lối phân tách của cô ấy không?

Deconstructionist (Noun)

dikənstɹˌʌkəstˈeɪʃənz
dikənstɹˌʌkəstˈeɪʃənz
01

(triết học) người đề xướng chủ nghĩa giải cấu trúc.

Philosophy a proponent of deconstructionism.

Ví dụ

The deconstructionist challenged traditional interpretations.

Người phân tích phê phán các diễn giải truyền thống.

She is not a deconstructionist but a structuralist.

Cô ấy không phải là người phân tích mà là người cấu trúc.

Is the deconstructionist presenting at the conference tomorrow?

Người phân tích sẽ thuyết trình tại hội nghị ngày mai?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deconstructionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deconstructionist

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.