Bản dịch của từ Dedicate trong tiếng Việt

Dedicate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dedicate (Verb)

dˈɛdəkˌeit
dˈɛdəkˌeit
01

Dành (thời gian hoặc nỗ lực) cho một nhiệm vụ hoặc mục đích cụ thể.

Devote (time or effort) to a particular task or purpose.

Ví dụ

She dedicates her weekends to volunteering at the local shelter.

Cô dành những ngày cuối tuần của mình để làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

The organization dedicates its resources to supporting underprivileged children.

Tổ chức dành nguồn lực của mình để hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

Many people dedicate their lives to fighting for social justice.

Nhiều người cống hiến cả cuộc đời mình để đấu tranh cho công bằng xã hội.

Dạng động từ của Dedicate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dedicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dedicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dedicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dedicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dedicating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dedicate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] If scientists could more time and effort to studying treatments for many fatal diseases, such as cancer, they could be entirely treated or prevented, and billions of people's lives could be saved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In countries where necessities are no longer a problem, people tend to appreciate other aspects of life, such as their social status or personal success, and therefore most of their time to work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In countries where basic necessities are no longer a problem, people tend to appreciate other aspects of life, such as their social status or personal success, and therefore most of their time to work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many societies, individuals are more time to establishing their careers and achieving financial stability before starting a family [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Dedicate

Không có idiom phù hợp