Bản dịch của từ Defaces trong tiếng Việt

Defaces

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defaces (Verb)

dɨfˈeɪsɨz
dɨfˈeɪsɨz
01

Làm hỏng bề mặt hoặc hình dáng của thứ gì đó bằng cách vẽ hoặc viết lên nó.

Spoil the surface or appearance of something by drawing or writing on it.

Ví dụ

Graffiti artists deface public buildings in many cities like Los Angeles.

Những nghệ sĩ graffiti làm hỏng các tòa nhà công cộng ở nhiều thành phố như Los Angeles.

They do not deface important monuments during their protests against social issues.

Họ không làm hỏng các đài tưởng niệm quan trọng trong các cuộc biểu tình về các vấn đề xã hội.

Do you think vandalism defaces our community's cultural heritage significantly?

Bạn có nghĩ rằng hành vi phá hoại làm hỏng di sản văn hóa của cộng đồng chúng ta không?

Dạng động từ của Defaces (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deface

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defacing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defaces/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly vandalized by ill-intentioned individuals, these structures and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Defaces

Không có idiom phù hợp