Bản dịch của từ Defame trong tiếng Việt

Defame

Verb

Defame (Verb)

dɪfˈeim
dɪfˈeim
01

Làm tổn hại danh tiếng tốt của (ai đó); vu khống hoặc bôi nhọ.

Damage the good reputation of (someone); slander or libel.

Ví dụ

The tabloid defamed the celebrity with false accusations.

Báo lá cải đã phỉ báng ngôi sao với những cáo buộc giả mạo.

Online trolls often defame others anonymously on social media platforms.

Những kẻ chọc ghẹo trực tuyến thường phỉ báng người khác một cách ẩn danh trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defame

Không có idiom phù hợp