Bản dịch của từ Libel trong tiếng Việt

Libel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Libel (Noun)

lˈɑɪbl̩
lˈɑɪbl̩
01

Một tuyên bố sai sự thật được công bố gây tổn hại đến danh tiếng của một người; một lời phỉ báng bằng văn bản.

A published false statement that is damaging to a person's reputation; a written defamation.

Ví dụ

The celebrity sued the magazine for libel.

Người nổi tiếng kiện tạp chí vì tội phỉ báng.

The politician was a victim of a libelous article.

Chính trị gia là nạn nhân của một bài báo bôi nhọ.

The company faced a lawsuit due to libel against a competitor.

Công ty phải đối mặt với vụ kiện do tội phỉ báng đối thủ cạnh tranh.

02

(trong luật hải quân và luật giáo hội) tuyên bố bằng văn bản của nguyên đơn.

(in admiralty and ecclesiastical law) a plaintiff's written declaration.

Ví dụ

The libel accused the defendant of spreading false information.

Lời phỉ báng buộc tội bị cáo phát tán thông tin sai sự thật.

The court dismissed the libel due to lack of evidence.

Tòa án bác bỏ lời phỉ báng do thiếu bằng chứng.

She filed a libel against the newspaper for defamation.

Cô đã đệ đơn phỉ báng tờ báo vì tội phỉ báng.

Dạng danh từ của Libel (Noun)

SingularPlural

Libel

Libels

Kết hợp từ của Libel (Noun)

CollocationVí dụ

Alleged libel

Vụ vu khí

The alleged libel case caused a social media uproar.

Vụ kiện vu khống gây ra sự náo động trên mạng xã hội.

Criminal libel

Vụ án vụ vụ tội phản địa

He was accused of criminal libel for spreading false information.

Anh ta bị buộc tội phạm phỉ báng vì lan truyền thông tin sai lệch.

Seditious libel

Tội phỉ báng

The seditious libel case caused a social media uproar.

Vụ án vu khống gây ra một cơn sóng trên mạng xã hội.

Libel (Verb)

lˈɑɪbl̩
lˈɑɪbl̩
01

(trong luật đô đốc và giáo hội) khởi kiện.

(in admiralty and ecclesiastical law) bring a suit against.

Ví dụ

The plaintiff decided to libel the defendant in court.

Nguyên đơn quyết định bôi nhọ bị đơn trước tòa.

She was accused of libeling her colleague at work.

Cô bị buộc tội bôi nhọ đồng nghiệp của mình tại nơi làm việc.

The company faced a lawsuit after libeling a competitor.

Công ty đã phải đối mặt với một vụ kiện sau khi phỉ báng một đối thủ cạnh tranh.

02

Phỉ báng (ai đó) bằng cách đăng tải một lời phỉ báng.

Defame (someone) by publishing a libel.

Ví dụ

The journalist was sued for libeling a popular social media influencer.

Nhà báo đã bị kiện vì bôi nhọ một người có ảnh hưởng trên mạng xã hội nổi tiếng.

He threatened to take legal action if they continued to libel him.

Anh ta đe dọa sẽ có hành động pháp lý nếu họ tiếp tục bôi nhọ anh ta.

The company was accused of libeling its competitors in the industry.

Công ty bị buộc tội bôi nhọ các đối thủ cạnh tranh trong ngành.

Dạng động từ của Libel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Libel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Libelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Libelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Libels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Libelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Libel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Libel

Không có idiom phù hợp