Bản dịch của từ Admiralty trong tiếng Việt
Admiralty
Admiralty (Noun)
(luật) tòa án có thẩm quyền giải quyết các vấn đề và hành vi phạm tội hàng hải.
Law the court which has jurisdiction of maritime questions and offenses.
The admiralty court handles cases involving maritime disputes.
Tòa án hải quân xử lý các vụ án liên quan đến biển
The admiralty court does not deal with land-based legal matters.
Tòa án hải quân không xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến đất đai
Does the admiralty court have authority over international shipping regulations?
Tòa án hải quân có thẩm quyền về quy định vận tải quốc tế không?
(quân sự) bộ hoặc các quan chức có thẩm quyền về các vấn đề hải quân nói chung.
Military the department or officers having authority over naval affairs generally.
The admiralty is responsible for overseeing naval operations in the country.
Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hải quân trong nước.
The government decided to reduce funding for the admiralty due to budget cuts.
Chính phủ quyết định cắt giảm nguồn tài trợ cho bộ Tư pháp do cắt giảm ngân sách.
Is the admiralty planning any new strategies for maritime security this year?
Bộ Tư pháp có đang lên kế hoạch cho bất kỳ chiến lược mới nào về an ninh biển trong năm nay không?
The admiralty is responsible for overseeing naval operations in the country.
Bộ tư lệnh chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hải quân trong nước.
The social event was attended by high-ranking admiralty officials.
Sự kiện xã hội đã được tham dự bởi các quan chức tư lệnh cao cấp.
Is the admiralty building located near the naval base in town?
Có phải toà nhà tư lệnh nằm gần căn cứ hải quân trong thành phố không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp