Bản dịch của từ Slander trong tiếng Việt

Slander

Noun [U/C] Verb

Slander (Noun)

slˈændɚ
slˈændəɹ
01

Hành động hoặc tội đưa ra lời tuyên bố sai sự thật gây tổn hại đến danh tiếng của một người.

The action or crime of making a false spoken statement damaging to a persons reputation.

Ví dụ

She sued him for slander after he spread false rumors.

Cô ấy kiện anh ta vì vu khống sau khi anh ta lan truyền tin đồn sai lệch.

The celebrity faced backlash due to slanderous comments on social media.

Ngôi sao phải đối mặt với phản ứng dữ dội do bình luận vu khống trên mạng xã hội.

The company's reputation was tarnished by the malicious slander campaign.

Danh tiếng của công ty đã bị hủy hoại bởi chiến dịch vu khống xấu xa.

Dạng danh từ của Slander (Noun)

SingularPlural

Slander

Slanders

Kết hợp từ của Slander (Noun)

CollocationVí dụ

Gross slander

Vu khống

He spread gross slander about her on social media.

Anh ta lan truyền lời phỉ báng tệ nạn về cô trên mạng xã hội.

Vile slander

Lời vu khống tào lao

He spread vile slander about her on social media.

Anh ta lan truyền nói xấu về cô ấy trên mạng xã hội.

Malicious slander

Vu khống

Her reputation was tarnished by malicious slander from jealous colleagues.

Danh tiếng của cô ấy bị hủy hoại bởi lời vu khống ác ý từ đồng nghiệp ghen tị.

Vicious slander

Lời vu cáo độc ác

Her reputation was ruined by vicious slander on social media.

Danh tiếng của cô ấy bị hủy hoại bởi lời vu khống tàn độc trên mạng xã hội.

Slander (Verb)

slˈændɚ
slˈændəɹ
01

Đưa ra những tuyên bố sai trái và gây tổn hại về (ai đó)

Make false and damaging statements about someone.

Ví dụ

She slandered her colleague by spreading lies about her work.

Cô ấy đã phỉ báng đồng nghiệp bằng cách lan truyền những lời nói dối về công việc của cô ấy.

The online community criticized the user for slandering others online.

Cộng đồng mạng đã chỉ trích người dùng vì phỉ báng người khác trên mạng.

He was sued for slandering a famous celebrity in a public interview.

Anh ấy đã bị kiện vì phỉ báng một ngôi sao nổi tiếng trong một cuộc phỏng vấn công khai.

Dạng động từ của Slander (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slander

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slandered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slandered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slanders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slandering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slander cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slander

Không có idiom phù hợp