Bản dịch của từ Defames trong tiếng Việt
Defames

Defames (Verb)
The article defames several public figures without any evidence or facts.
Bài báo cáo buộc sai nhiều nhân vật công chúng mà không có bằng chứng.
The news report does not defame the local community leaders.
Báo cáo tin tức không cáo buộc sai các lãnh đạo cộng đồng địa phương.
Does the documentary defame the charity organization unfairly?
Phim tài liệu có cáo buộc sai tổ chức từ thiện một cách không công bằng không?
Nói hoặc đối xử thiếu tôn trọng; nói xấu.
To speak of or treat with disrespect to malign.
The article defames the community by spreading false information about it.
Bài viết đã bôi nhọ cộng đồng bằng cách lan truyền thông tin sai lệch.
She does not defame others on social media; she promotes positivity instead.
Cô ấy không bôi nhọ người khác trên mạng xã hội; cô ấy cổ vũ tích cực.
Does the news report defame the local businesses unfairly or accurately?
Báo cáo tin tức có bôi nhọ các doanh nghiệp địa phương một cách không công bằng không?
Làm tổn hại đến danh tiếng tốt của ai đó; vu khống.
To damage the good reputation of someone to slander.
The article defames the politician without any evidence of wrongdoing.
Bài viết bôi nhọ chính trị gia mà không có bằng chứng sai trái.
Social media does not defame individuals but spreads false rumors.
Mạng xã hội không bôi nhọ cá nhân mà lan truyền tin đồn sai.
Does this documentary defame the charity organization unfairly?
Phim tài liệu này có bôi nhọ tổ chức từ thiện một cách không công bằng không?
Dạng động từ của Defames (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Defame |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Defamed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Defamed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Defames |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Defaming |
Họ từ
"Defames" là động từ chỉ hành động bôi nhọ danh dự hoặc uy tín của một cá nhân hoặc tổ chức thông qua thông tin sai sự thật. Từ này thường xuất hiện trong các vụ kiện pháp lý liên quan đến phỉ báng. Phiên bản Anh - Mỹ không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa và cách sử dụng; tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau, như "dɪˈfeɪmz" trong Anh và "dɪˈfeɪmz" trong Mỹ, nhưng chúng đều mang tính chất nghiêm trọng trong bối cảnh pháp lý.