Bản dịch của từ Defaming trong tiếng Việt

Defaming

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defaming (Verb)

dɨfˈæmɨŋ
dɨfˈæmɨŋ
01

Làm tổn hại đến danh tiếng tốt đẹp của ai đó; vu khống hoặc bôi nhọ.

Damage the good reputation of someone slander or libel.

Ví dụ

They are defaming Maria by spreading false rumors online.

Họ đang bôi nhọ Maria bằng cách lan truyền tin đồn sai sự thật trên mạng.

He is not defaming anyone in his social media posts.

Anh ấy không bôi nhọ ai trong các bài viết trên mạng xã hội của mình.

Are they defaming the organization with their biased articles?

Họ có đang bôi nhọ tổ chức với các bài viết thiên lệch không?

Dạng động từ của Defaming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defame

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defames

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defaming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defaming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defaming

Không có idiom phù hợp