Bản dịch của từ Defection trong tiếng Việt

Defection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defection (Noun)

dɪfˈɛkʃn̩
dɪfˈɛkʃn̩
01

Sự đào ngũ của đất nước của một người hoặc hoạt động có lợi cho một quốc gia đối lập.

The desertion of one's country or cause in favour of an opposing one.

Ví dụ

The high-profile defection of the spy caused a political uproar.

Vụ đào tẩu cấp cao của điệp viên đã gây náo động chính trị.

The soldier's defection to the enemy camp shocked his comrades.

Việc người lính đào tẩu sang trại địch đã khiến đồng đội của anh ta bị sốc.

The politician's defection from his party led to a major scandal.

Việc chính trị gia đào tẩu khỏi đảng của anh ta đã dẫn đến một vụ bê bối lớn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defection/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] For instance, a survey done by Sydney University shows that 75% of people who bully others have personalities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Defection

Không có idiom phù hợp