Bản dịch của từ Deflator trong tiếng Việt

Deflator

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deflator (Noun)

01

Một người hoặc vật xẹp xuống.

A person or thing that deflates.

Ví dụ

The deflator in the economy is rising inflation rates affecting everyone.

Người giảm phát trong nền kinh tế là tỷ lệ lạm phát đang tăng.

The deflator does not help lower prices for essential goods.

Người giảm phát không giúp giảm giá hàng hóa thiết yếu.

Is the deflator impacting social programs in our community?

Người giảm phát có ảnh hưởng đến các chương trình xã hội trong cộng đồng không?

Deflator (Verb)

01

Giảm mức giá chung trong nền kinh tế.

To reduce the general level of prices in an economy.

Ví dụ

The government deflator helped lower prices after the 2020 recession.

Chính phủ đã sử dụng deflator để giảm giá sau suy thoái năm 2020.

The deflator did not impact prices during the pandemic crisis.

Deflator đã không ảnh hưởng đến giá trong cuộc khủng hoảng đại dịch.

How can the deflator effectively reduce prices in our economy?

Làm thế nào deflator có thể giảm giá hiệu quả trong nền kinh tế của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deflator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deflator

Không có idiom phù hợp