Bản dịch của từ Dehydrogenation trong tiếng Việt

Dehydrogenation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dehydrogenation (Noun)

dˌɛfiəɡɹˈeɪʃənən
dˌɛfiəɡɹˈeɪʃənən
01

(hóa học) bất kỳ phản ứng hoặc quá trình nào trong đó hydro được loại bỏ khỏi một chất, đặc biệt là tạo ra các hợp chất hữu cơ không bão hòa từ các hợp chất bão hòa.

Chemistry any reaction or process in which hydrogen is removed from a substance especially the production of unsaturated organic compounds from saturated ones.

Ví dụ

Dehydrogenation is crucial for creating unsaturated fats in food products.

Phản ứng khử hydro rất quan trọng để tạo ra chất béo không bão hòa trong sản phẩm thực phẩm.

Dehydrogenation does not occur in saturated fats like butter or lard.

Phản ứng khử hydro không xảy ra trong chất béo bão hòa như bơ hoặc mỡ.

Is dehydrogenation necessary for the production of healthy cooking oils?

Phản ứng khử hydro có cần thiết cho việc sản xuất dầu ăn lành mạnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dehydrogenation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dehydrogenation

Không có idiom phù hợp