Bản dịch của từ Demeans trong tiếng Việt

Demeans

Verb

Demeans (Verb)

dɪmˈinz
dɪmˈinz
01

Gây ra sự mất mát nghiêm trọng về phẩm giá và sự tôn trọng đối với ai đó hoặc cái gì đó.

Cause a severe loss in the dignity of and respect for someone or something.

Ví dụ

Criticism demeans the efforts of hardworking volunteers in our community.

Sự chỉ trích hạ thấp nỗ lực của những tình nguyện viên chăm chỉ trong cộng đồng.

The media does not demean individuals for their personal choices.

Truyền thông không hạ thấp cá nhân vì những lựa chọn cá nhân của họ.

Why does social media often demean people's opinions and feelings?

Tại sao mạng xã hội thường hạ thấp ý kiến và cảm xúc của mọi người?

Dạng động từ của Demeans (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demeaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demeaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demeans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demeaning

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demeans cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demeans

Không có idiom phù hợp