Bản dịch của từ Demonist trong tiếng Việt

Demonist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demonist (Noun)

dˈɛmənɨst
dˈɛmənɨst
01

Người tin hoặc thờ ma quỷ; đặc biệt là một người tin vào sự tồn tại của ác quỷ.

A believer in or worshipper of demons; specifically a person who believes in the existence of the devil.

Ví dụ

The demonist performed rituals to summon evil spirits.

Người tín đồ quỷ thực hiện nghi lễ để triệu hồi linh hồn xấu.

The village was shocked to discover a hidden group of demonists.

Ngôi làng bàng hoàng khi phát hiện một nhóm tín đồ quỷ ẩn.

The demonist claimed to communicate with the Devil through rituals.

Người tín đồ quỷ tuyên bố giao tiếp với Ma Quỷ qua nghi lễ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demonist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demonist

Không có idiom phù hợp