Bản dịch của từ Demoralized trong tiếng Việt

Demoralized

Verb Adjective

Demoralized (Verb)

dɪmˈɔɹəlaɪzd
dɪmˈɔɹəlaɪzd
01

Làm cho ai đó mất niềm tin hoặc hy vọng.

To cause someone to lose confidence or hope.

Ví dụ

The constant criticism demoralized the volunteers during the community project.

Sự chỉ trích liên tục đã làm mất tinh thần các tình nguyện viên trong dự án cộng đồng.

The lack of support did not demoralize the team at all.

Sự thiếu hỗ trợ không làm mất tinh thần đội ngũ chút nào.

Did the negative news demoralize the participants in the social program?

Tin tức tiêu cực có làm mất tinh thần các người tham gia chương trình xã hội không?

Dạng động từ của Demoralized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demoralize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demoralized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demoralized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demoralizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demoralizing

Demoralized (Adjective)

01

Đã mất niềm tin hoặc hy vọng.

Having lost confidence or hope.

Ví dụ

Many students felt demoralized after receiving low scores on the IELTS.

Nhiều học sinh cảm thấy mất tự tin sau khi nhận điểm thấp trong IELTS.

The community was not demoralized by the recent economic downturn.

Cộng đồng không bị mất niềm tin bởi sự suy thoái kinh tế gần đây.

Why do you think people feel demoralized during social challenges?

Tại sao bạn nghĩ rằng mọi người cảm thấy mất niềm tin trong những thách thức xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demoralized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demoralized

Không có idiom phù hợp