Bản dịch của từ Denigrating trong tiếng Việt

Denigrating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Denigrating (Verb)

dˈɛnɪgɹeɪtɪŋ
dˈɛnɪgɹeɪtɪŋ
01

Chỉ trích một cách không công bằng; chê bai.

Criticize unfairly disparage.

Ví dụ

Many people are denigrating the new social media policy at work.

Nhiều người đang chỉ trích chính sách truyền thông xã hội mới ở công ty.

They are not denigrating her efforts in the community service project.

Họ không chỉ trích nỗ lực của cô ấy trong dự án phục vụ cộng đồng.

Are you denigrating the importance of social justice in your speech?

Bạn có đang coi thường tầm quan trọng của công bằng xã hội trong bài phát biểu không?

Dạng động từ của Denigrating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Denigrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Denigrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Denigrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Denigrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Denigrating

Denigrating (Adjective)

ˈdɛ.nəˌɡreɪ.tɪŋ
ˈdɛ.nəˌɡreɪ.tɪŋ
01

Bày tỏ sự không đồng tình quan trọng.

Expressing critical disapproval.

Ví dụ

His denigrating comments about social media upset many young users.

Những bình luận chê bai của anh ấy về mạng xã hội khiến nhiều người trẻ khó chịu.

They are not denigrating the efforts of social workers.

Họ không chê bai nỗ lực của những người làm công tác xã hội.

Are denigrating remarks common in social discussions today?

Những nhận xét chê bai có phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/denigrating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Denigrating

Không có idiom phù hợp