Bản dịch của từ Depersonalization trong tiếng Việt

Depersonalization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depersonalization (Noun)

dipɝɹsənlɪzˈeɪʃn
dipɝɹsənlɪzˈeɪʃn
01

Hành động loại bỏ ai đó hoặc thứ gì đó có đặc điểm hoặc cá tính của con người.

The action of divesting someone or something of human characteristics or individuality.

Ví dụ

Depersonalization can lead to a feeling of detachment from society.

Mất cá nhân có thể dẫn đến cảm giác tách biệt với xã hội.

Ignoring individuality may cause depersonalization in social interactions.

Bỏ qua tính cá nhân có thể gây ra sự mất cá nhân trong giao tiếp xã hội.

Is depersonalization a common issue in today's social media-driven world?

Liệu mất cá nhân có phải là vấn đề phổ biến trong thế giới doanh truyền thông xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/depersonalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depersonalization

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.