Bản dịch của từ Depositional trong tiếng Việt

Depositional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depositional (Adjective)

dɛpəzˈɪʃənl
dɛpəzˈɪʃənl
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến sự lắng đọng, đặc biệt là trầm tích.

Relating to or involving deposition especially of sediment.

Ví dụ

Depositional processes shape the landscape in coastal areas.

Quá trình lắng đọng tạo hình thái cảnh ở các khu vực ven biển.

Not considering depositional factors can lead to inaccurate geological conclusions.

Không xem xét các yếu tố lắng đọng có thể dẫn đến kết luận địa chất không chính xác.

Are you familiar with the concept of depositional environments in geology?

Bạn có quen thuộc với khái niệm môi trường lắng đọng trong địa chất không?

Depositional processes shape the landscape in coastal areas.

Các quy trình lắng đọng hình thành cảnh quan ở các khu vực ven biển.

Not understanding depositional patterns can lead to inaccurate geological interpretations.

Không hiểu rõ các mẫu mỏng lắng đọng có thể dẫn đến phân tích địa chất không chính xác.

Depositional (Noun)

dɛpəzˈɪʃənl
dɛpəzˈɪʃənl
01

Hành động hoặc quá trình lắng đọng trầm tích.

The action or process of depositing sediment.

Ví dụ

Depositional processes are essential in forming river deltas.

Quá trình lắng đọng quan trọng trong việc hình thành đồng bằng sông.

The lack of depositional activity can lead to erosion in coastal areas.

Sự thiếu hoạt động lắng đọng có thể dẫn đến xói mòn ở vùng ven biển.

Is depositional sedimentation a common topic in social geography studies?

Việc lắng đọng chất lượng có phải là một chủ đề phổ biến trong nghiên cứu địa lý xã hội không?

Depositional processes shape the landscape.

Quá trình trầm tích tạo dáng cảnh.

There is no evidence of recent depositional activity.

Không có bằng chứng về hoạt động trầm tích gần đây.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/depositional/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The life cycle of salmon commences with the of eggs on the pebbly riverbed, carefully concealed amidst reeds in the unhurried, upper stretches of the river [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Depositional

Không có idiom phù hợp