Bản dịch của từ Dereliction trong tiếng Việt

Dereliction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dereliction (Noun)

dɛɹəlˈɪkʃn
dɛɹəlˈɪkʃn
01

Tình trạng bị bỏ hoang và đổ nát.

The state of having been abandoned and become dilapidated.

Ví dụ

The dereliction of old buildings in Detroit is alarming to residents.

Sự bỏ hoang của các tòa nhà cũ ở Detroit khiến cư dân lo lắng.

The city has not addressed the dereliction of public parks.

Thành phố chưa giải quyết tình trạng bỏ hoang của các công viên công cộng.

Is the dereliction of neighborhoods a growing problem in our society?

Liệu sự bỏ hoang của các khu phố có phải là vấn đề ngày càng tăng trong xã hội chúng ta không?

02

Sự thất bại đáng xấu hổ trong việc thực hiện nghĩa vụ của mình.

The shameful failure to fulfil ones obligations.

Ví dụ

The city's dereliction of duty led to increased homelessness in 2023.

Sự xao nhãng nghĩa vụ của thành phố đã dẫn đến tình trạng vô gia cư tăng lên vào năm 2023.

The government’s dereliction of social responsibilities is unacceptable to citizens.

Sự xao nhãng trách nhiệm xã hội của chính phủ là không thể chấp nhận với công dân.

Is the dereliction of care for the elderly a growing concern?

Liệu sự xao nhãng chăm sóc cho người cao tuổi có phải là mối quan tâm ngày càng tăng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dereliction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Second, ancient structures are often and rundown due to being exposed to harsh weather conditions and degraded by the passage of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Dereliction

Không có idiom phù hợp