Bản dịch của từ Dermatophyte trong tiếng Việt

Dermatophyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dermatophyte (Noun)

dˈɝɹmətəfaɪt
dˈɝɹmətəfaɪt
01

Một loại nấm gây bệnh phát triển trên da, màng nhầy, tóc, móng, lông và các bề mặt khác của cơ thể, gây bệnh hắc lào và các bệnh liên quan.

A pathogenic fungus that grows on skin mucous membranes hair nails feathers and other body surfaces causing ringworm and related diseases.

Ví dụ

Dermatophytes can cause skin infections in many people worldwide.

Nấm dermatophyte có thể gây nhiễm trùng da ở nhiều người trên toàn thế giới.

Dermatophytes do not only affect humans but also animals.

Nấm dermatophyte không chỉ ảnh hưởng đến con người mà còn cả động vật.

Are dermatophytes responsible for the rise in skin diseases?

Liệu nấm dermatophyte có phải là nguyên nhân gia tăng bệnh da liễu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dermatophyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dermatophyte

Không có idiom phù hợp