Bản dịch của từ Deserting trong tiếng Việt

Deserting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deserting (Verb)

dˈɛzɚtɪŋ
dˈɛzɚtɪŋ
01

Rời khỏi một nơi, đặc biệt là khi khó ở lại lâu hơn.

To leave a place especially when it is difficult to stay any longer.

Ví dụ

He regretted deserting his friends during the difficult times.

Anh ân hận đã rời bỏ bạn bè trong những thời điểm khó khăn.

She never considered deserting her team, no matter the challenges.

Cô ấy không bao giờ xem xét việc rời bỏ đội của mình, bất kể thách thức.

Did they catch the student deserting the group project last week?

Họ có bắt được học sinh rời bỏ dự án nhóm tuần trước không?

She risked deserting her friends to pursue a better future abroad.

Cô ấy đã mạo hiểm rời bỏ bạn bè để theo đuổi tương lai tốt hơn ở nước ngoài.

He regrets deserting his community during their time of need.

Anh ấy hối tiếc đã bỏ rơi cộng đồng trong lúc họ cần.

Dạng động từ của Deserting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Desert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deserted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deserted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deserts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deserting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deserting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Additionally, if a country has unique geographical features such as or rainforests, I would be intrigued to explore those areas [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Deserting

Không có idiom phù hợp