Bản dịch của từ Despises trong tiếng Việt
Despises
Despises (Verb)
Many people despise unfair treatment in social situations.
Nhiều người ghét sự đối xử không công bằng trong các tình huống xã hội.
She does not despise those who are less fortunate.
Cô ấy không ghét những người kém may mắn hơn.
Why do some individuals despise social media influencers?
Tại sao một số người lại ghét những người ảnh hưởng trên mạng xã hội?
Many people despise discrimination in social interactions and advocate for equality.
Nhiều người khinh thường sự phân biệt trong các tương tác xã hội và ủng hộ sự bình đẳng.
She does not despise those who struggle with social anxiety.
Cô ấy không khinh thường những người gặp khó khăn với lo âu xã hội.
Do you think society despises those who are different from others?
Bạn có nghĩ rằng xã hội khinh thường những người khác biệt với người khác không?
She despises people who are rude and disrespectful in public.
Cô ấy khinh thường những người thô lỗ và thiếu tôn trọng nơi công cộng.
He does not despise those who struggle to find jobs.
Anh ấy không khinh thường những người gặp khó khăn trong việc tìm việc.
Why does she despise individuals who seek help from others?
Tại sao cô ấy khinh thường những người tìm kiếm sự giúp đỡ từ người khác?
Dạng động từ của Despises (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Despise |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Despised |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Despised |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Despises |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Despising |