Bản dịch của từ Despot trong tiếng Việt

Despot

Noun [U/C]

Despot (Noun)

dˈɛspət
dˈɛspət
01

Người cai trị hoặc người khác nắm giữ quyền lực tuyệt đối, thường là người thực thi nó một cách tàn nhẫn hoặc áp bức.

A ruler or other person who holds absolute power, typically one who exercises it in a cruel or oppressive way.

Ví dụ

The despot controlled the country with an iron fist.

Kẻ bạo chúa kiểm soát đất nước bằng bàn tay sắt.

The despot's oppressive regime led to widespread protests.

Chế độ áp bức của kẻ bạo chúa dẫn đến các cuộc biểu tình lan rộng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Despot

Không có idiom phù hợp