Bản dịch của từ Detractor trong tiếng Việt

Detractor

Noun [U/C]Noun [C]

Detractor (Noun)

ditɹˈæktɚ
ditɹˈæktɚ
01

Một người chê bai ai đó hoặc một cái gì đó

A person who disparages someone or something

Ví dụ

The detractor criticized the new social media platform relentlessly.

Người phê phán đã chỉ trích nền tảng truyền thông xã hội mới một cách không ngừng nghỉ.

Despite the detractor's negative comments, the event was a success.

Mặc dù những bình luận tiêu cực của người phê phán, sự kiện đã thành công.

Detractor (Noun Countable)

ditɹˈæktɚ
ditɹˈæktɚ
01

Một điều loại bỏ hoặc làm giảm giá trị hoặc giá trị của một cái gì đó

A thing that dismisses or diminishes the worth or value of something

Ví dụ

Negative comments can act as a detractor for online businesses.

Những bình luận tiêu cực có thể làm giảm giá trị của doanh nghiệp trực tuyến.

Being a detractor of community events, he rarely participates in them.

Là một người làm giảm giá trị của sự kiện cộng đồng, anh ta hiếm khi tham gia vào chúng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detractor

Không có idiom phù hợp