Bản dịch của từ Detractors trong tiếng Việt

Detractors

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Detractors (Noun)

ditɹˈæktɚz
dɪtɹˈæktɚz
01

Một người hoặc một vật làm giảm giá trị của một cái gì đó.

A person or thing that detracts from something.

Ví dụ

Some detractors criticized the government's policies on social media.

Một số kẻ phê phán đã chỉ trích chính sách của chính phủ trên mạng xã hội.

There were no detractors at the social event last night.

Không có kẻ phê phán nào tại sự kiện xã hội tối qua.

Do you think detractors play a role in social progress?

Bạn có nghĩ rằng những kẻ phê phán đóng vai trò trong tiến bộ xã hội không?

Some detractors believe social media has a negative impact on society.

Một số người phê phán tin rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội.

There are few detractors who support the idea of social media detox.

Có một số ít người phê phán ủng hộ ý tưởng cách ly mạng xã hội.

02

Một người chỉ trích hoặc coi thường ý kiến hoặc thành tích của người khác.

A person who criticizes or belittles the opinions or achievements of others.

Ví dụ

Some detractors claim that social media has a negative impact on society.

Một số người phê phán cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội.

She doesn't pay attention to detractors and focuses on her goals.

Cô ấy không để ý đến những người phê phán và tập trung vào mục tiêu của mình.

Do detractors play a role in shaping public opinions on social issues?

Người phê phán có đóng vai trò trong việc hình thành ý kiến công cộng về các vấn đề xã hội không?

Some detractors argue that social media has a negative impact on society.

Một số người phê phán cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội.

There are few detractors who appreciate the positive aspects of social interactions.

Có một số người phê phán đánh giá cao những khía cạnh tích cực của giao tiếp xã hội.

03

Một người hạ thấp hoặc làm mất đi giá trị hoặc giá trị của một cái gì đó.

A person who plays down or takes away from the worth or value of something.

Ví dụ

Some detractors argue that social media has a negative impact on society.

Một số người phê phán cho rằng mạng xã hội có tác động tiêu cực đối với xã hội.

She doesn't pay attention to detractors and focuses on her goals.

Cô ấy không chú ý đến những người phê phán và tập trung vào mục tiêu của mình.

Do detractors have valid points about the impact of social media?

Những người phê phán có những điểm chính đáng về tác động của mạng xã hội không?

Some detractors argue that social media has a negative impact on society.

Một số người phê phán cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội.

There are few detractors who believe social media brings more harm than good.

Có ít người phê phán tin rằng mạng xã hội mang lại nhiều hại hơn lợi ích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detractors cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detractors

Không có idiom phù hợp