Bản dịch của từ Diapedesis trong tiếng Việt

Diapedesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diapedesis (Noun)

daɪəpɪdˈisɪs
daɪəpɪdˈisɪs
01

Sự di chuyển của các tế bào máu qua các thành mao mạch còn nguyên vẹn, thường đi kèm với tình trạng viêm.

The passage of blood cells through the intact walls of the capillaries typically accompanying inflammation.

Ví dụ

Diapedesis occurs during inflammation in the body’s immune response.

Diapedesis xảy ra trong quá trình viêm của phản ứng miễn dịch cơ thể.

Diapedesis does not happen in healthy capillaries without inflammation.

Diapedesis không xảy ra trong các mao mạch khỏe mạnh mà không có viêm.

What role does diapedesis play in social health issues?

Diapedesis đóng vai trò gì trong các vấn đề sức khỏe xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diapedesis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diapedesis

Không có idiom phù hợp