Bản dịch của từ Dickensian trong tiếng Việt

Dickensian

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dickensian (Adjective)

dɪkˈɛnzin
dɪkˈɛnzin
01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm trong tiểu thuyết của charles dickens, đặc biệt là về sự đồi trụy, nghèo đói hoặc các vấn đề xã hội.

Relating to or characteristic of the novels of charles dickens especially in terms of depravity poverty or social issues.

Ví dụ

The city’s housing crisis has become a Dickensian nightmare for families.

Cuộc khủng hoảng nhà ở của thành phố đã trở thành cơn ác mộng Dickens.

Many do not see Dickensian conditions in modern society today.

Nhiều người không thấy điều kiện Dickens trong xã hội hiện đại hôm nay.

Are we ignoring the Dickensian poverty in our communities now?

Chúng ta có đang phớt lờ sự nghèo đói Dickens trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dickensian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dickensian

Không có idiom phù hợp