Bản dịch của từ Differential trong tiếng Việt

Differential

AdjectiveNoun [U/C]

Differential (Adjective)

dˌɪfɚˈɛnʃl̩
dˌɪfɚˈɛntʃl̩
01

Của, hiển thị, hoặc tùy thuộc vào sự khác biệt; thay đổi tùy theo hoàn cảnh hoặc các yếu tố liên quan.

Of, showing, or depending on a difference; varying according to circumstances or relevant factors.

Ví dụ

Social classes have differential access to resources and opportunities.

Các tầng lớp xã hội có sự truy cập khác biệt đến tài nguyên và cơ hội.

Income inequality leads to differential treatment in healthcare services.

Bất bình đẳng thu nhập dẫn đến sự xử lý khác biệt trong dịch vụ y tế.

Differential (Noun)

dˌɪfɚˈɛnʃl̩
dˌɪfɚˈɛntʃl̩
01

Một sự khác biệt giữa số lượng của sự vật.

A difference between amounts of things.

Ví dụ

The differential in income between the two social classes is vast.

Sự chênh lệch về thu nhập giữa hai tầng lớp xã hội là rất lớn.

The educational differentials play a role in social mobility.

Những sự chênh lệch về giáo dục đóng vai trò trong việc di chuyển xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Differential

Không có idiom phù hợp